Jun 7, 2013

THE TOUCH OF THE MASTER’S HAND

touch of the master hand
T’was battered and scarred,
And the auctioneer thought it
hardly worth his while
To waste his time on the old violin,
but he held it up with a smile.
“What am I bid, good people”, he cried,
“Who starts the bidding for me?”
“One dollar, one dollar, Do I hear two?”
“Two dollars, who makes it three?”
“Three dollars once, three dollars twice, going for three,”
But, No,
From the room far back a gray bearded man
Came forward and picked up the bow,
Then wiping the dust from the old violin
And tightening up the strings,
He played a melody, pure and sweet
As sweet as the angel sings.
The music ceased and the auctioneer
With a voice that was quiet and low,
Said “What now am I bid for this old violin?”
As he held it aloft with its’ bow.
“One thousand, one thousand, Do I hear two?”
“Two thousand, Who makes it three?”
“Three thousand once, three thousand twice,
Going and gone”, said he.
The audience cheered,
But some of them cried,
“We just don’t understand.”
“What changed its worth?”
Swift came the reply.
“The Touch of the Master’s Hand.”
And many a man with life out of tune
All battered with bourbon and gin
Is auctioned cheap to a thoughtless crowd
Much like that old violin
A “mess of pottage”, a glass of wine,
A game and he travels on.
He is “going” once, he is “going” twice,
He is “going” and almost “gone”.
But the Master comes,
And the foolish crowd never can quite understand,
The worth of a soul and the change that is wrought
By the Touch of the Masters’ Hand.
Myra Brooks Welch
*******************************
Vocabulary :
Twas :  viết tắt của it was
batter (v) :   damage by being used too much or in a careless way / hư hỏng vì dùng quá nhiều và bất cẩn.
scar (v) :  leave a mark on something where it has been damaged/ để lại vết, để lại sẹo
auctioneer (n) :  a person who runs an auction / đấu giá viên
auction (n) : a public occasion when things are sold to the people who offer the most money for them  / cuộc đấu giá
hardly (adv) :   almost not true or almost does not happen at all / hầu như không
worth (a) :  đáng , đáng giá
worth (n) :   value / giá trị
waste (v) :  fail to use / phí, làm hoang phí
violin (n) :  đàn violon, vĩ cầm
hold it up :   keep someone or something upright / nâng lên, giữ đứng thẳng lên
What am I bid ? :  How much will you pay for this ?
cry (v) : shout something / gào, la lớn
bidding :  offering to pay for something at a price / đặt giá, ra giá
far back : tận dưới cuối
gray bearded :  râu bạc
come forward :  tiến về phía trước
bow (n) :  cây vĩ đàn
wipe (v) :  clean or dry something by moving a cloth or something soft over it / chùi
dust (n) :  very small pieces of dirt that cover surfaces inside buildings like a powder / bụi
tighten (v) : to make something tight or tighter / siết chặt, căng dây
string (n) :  dây, dây đàn
melody (n) :  a pleasing series of musical notes that form the main  part of a song or piece of music / giai điệu
pure (a) :  a pure sound, colour, light etc is very clear and beautiful / trong trẻo
angel (n) :  a spirit that in some religions is believed to live in heaven with God / thiên thần
cease (v) :  stop happening or continuing / ngừng, dừng
aloft (adv) :  high up in the air / treo lơ lửng
audience (n) :  a group of people who have come to a place to see or hear a film, performance, speech etc. / khán giả
cheer (v) :  give a loud shout of happiness or approval / hoan hô, tung hô
swift (adv) :  happening quickly or immediately / nhanh
reply (n) :  answer or response in words or writing / trả lời
out of tune :  not in agreement with someone or something / lạc lỏng, lạc nhịp
bourbon (n) :  a type of whisky / một loại rượu mạnh
gin (n) :  strong clear alcoholic drink made from grain and small fruits / một loại rượu, rượu gin
thoughtless (a) :  not thinking about what other people want or need / không suy nghĩ, vô tư lự
pottage (n)  :    a thick soup made of vegetables, with or without meat / cháo
a mess of pottage :   something that has little or no value / thứ tầm thường
Master (n) :  a person who is very good at something / người tinh thông một lĩnh vực
foolish (a) :  lacking good sense and judgment / xuẩn ngốc, dại dột
soul (n) :  the spiritual part of a person that most religions believe continues to exist after their body dies / linh hồn
wreak (v) – wrought  :  bring about; cause / mang lại, gây ra
***************************
Bài dịch:

BÀN TAY CỦA BẬC THẦY

Cũ nát và trầy trụa,
Viên đấu giá nghĩ
Chẳng đáng để anh ta,
Phí thời gian cho cây vĩ cầm cũ
Nhưng anh vẫn mỉm cười
Nâng cây đàn lên

“Nào, quí ông bà, đặt giá cho vật này?
Ai bắt đầu ra giá trước ?
Một đô, một đô, có ai đặt hai ?
Hai đô, ai trả ba nào?
Ba đô lần một, ba đô lần hai, chốt giá ba đô”

Nhưng không,
Từ tít cuối khán phòng,
một quí ông với hàm râu nhuốm bạc
Bước lên phía trước ông nhặt cây vĩ đàn
Lau lớp bụi phủ trên cây đàn cũ
Căng lại dây đàn
Ông chơi một giai điệu
Trong trẻo và ngọt ngào
Như khúc hát thần tiên.

Tiếng nhạc dứt và viên đấu giá
Giọng trở nên trầm lắng
“Giờ thì giá cho cây đàn cũ,
quí ông bà đặt bao nhiêu?”
Anh giơ cao cây đàn cùng cây vĩ

“Một nghìn, một nghìn, có ai đặt hai
Hai nghìn, ai trả ba nào ?
Ba nghìn lần một, ba nghìn lần hai, chốt giá ba nghìn”

Khán phòng hoan hô
Bỗng ai đó cất tiếng
“Chẳng thể hiểu được,
Điều gì làm giá trị nó đổi thay? “
Liền vang câu trả lời
“Nhờ bậc thầy ra tay.”

Và  nhiều người, có đời sống lạc lỏng
Tả tơi trong men rượu
Bị đánh giá rẻ rún giữa dòng người vô tâm
Giống lắm cây vĩ cầm

Một bữa ăn cầm hơi, một ly rượu
Một trò chơi và họ tiếp rời xa
Họ “xa” một lần, “xa” hai lần
Họ “xa” nữa và hầu như không hiện hữu.

Nhưng Bậc Thầy xuất hiện,
Và dòng người xuẩn ngốc kia chẳng bao giờ hiểu hết
Giá trị của linh hồn và sự đổi thay đem đến
Bởi bàn tay của Bậc Thầy.

0 comments:

Post a Comment